cho 4 g CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 4,9% thu được muối CuSO4 và H2O
a, Tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng
b, Tính nồng đọ phần trăm dung dịch CuSO4 sau phản ứng tạo thành
giúp mình với các bạn ơi . Thank you
cho 3,2g cuo tác dụng vừa đủ với dung dịch h2so4 4,9% thu được muối cuso4 và nước. tính nồng độ % của dung dịch cuso tạo thành
nCuO=3,2:80=0,04 mol
PTHH: CuO+H2SO4=>CuSO4+H2O
0,04mol->0,04mol->0,04mol->0,04mol
=> m H2SO4=0,04.98=3,92g
=> m ddH2SO4 tham gia phản ứng =\(\frac{3,92.100}{4,9}=80\)g
theo địnhluật bảo toàn khối lượng => m CuSO4= mCuO+mH2SO4-mH2O=3,2+80-0,04.18=82,48g
m CuSO4 thu được= 0,04.160=6,4g
=> C% CuSO4 =\(\frac{6,4}{82,48}.100=7,76\%\)
:)
cho 3,2 g cuo tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 , 4,9%. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4
nCuO=0,04 mol
CuO + H2SO4 =>CuSO4 + H2O
0,04 mol=>0,04 mol=>0,04 mol
mH2SO4=0,04.98=3,92 gam
=>m dd H2SO4=3,92/4,9%=80 gam
mCuSO4 sau=0,04.160=6,4 gam
mdd CuSO4=3,2+80=83,2 gam
C% dd CuSO4=6,4/83,2.100%=7,69%
cho \(m_{CuO}=3,2g\Rightarrow n_{CuO}=\frac{3,2}{80}=0,04mol\)
PTHH:
CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
0,04mol----------->0,04mol--------->0,04mol
ta có: \(m_{H_2SO_4}=0,04.98=3,92g\)
\(C\%_{d^2H_2SO_{4_{ }}}=4,9\%\)
=. \(m_{d^2H_2SO_4}=\frac{m_{H_2SO_4}.100}{C\%}=\frac{3,92.100}{4,9}=80g\)
áp dụng ĐLBTKL ta có: \(m_{d^2CUSO_4}=m_{CuO}+m_{d^2H_2SO_4}=3,2+80=83,2g\)
\(m_{CuSO_4}=0,04.160=6,4g\)
\(\Rightarrow C\%_{d^2CuSO_4}=\frac{m_{CuSO_4}}{m_{d^2CuSO_4}}.100=\frac{6,4}{83,2}.100=7,69\%\)
Cho 10 (g) NaOH tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10%.
a- Viết PTHH xảy ra
b- Tính khối lượng muối tạo thành.
c- Tính khối lượng dung dịch H2SO4 tam gia phản ứng.
d- Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng.
Giúp mình zới
PTHH: \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
Ta có: \(n_{Na_2SO_4}=n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=\dfrac{1}{2}\cdot\dfrac{10}{40}=0,125\left(mol\right)\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,125\cdot98}{10\%}=122,5\left(g\right)\\m_{Na_2SO_4}=0,125\cdot142=17,75\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow C\%_{Na_2SO_4}=\dfrac{17,75}{10+122,5}\cdot100\%\approx13,4\%\)
giúp mình với các bạn hoc.24 ơi!
1) cho 4g CuO tác dụng vùa đủ với dung dịch H2SO4 4,9% thu được muối CuSO4 và H20
a, tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng
b,tính C% dung dịch CuSO4 sau phản ứng tạo thành.
2)Hòa tan 0,56g Fe vào dung dịch H2SO4loãng 19,6% phản ứng vừa đủ
a, tính thể tích H2sinh ra ở đktc
b, tính C%dung dịch muối tạo thành.
3)đốt cháy 10,1 g hỗn hợp Na và K cần dùng hết 1,68 lít O2 ở đktcthu được hỗn hợp chất rắn. Hòa tan hoàn toàn chất rằn thu được vào 200g H2O thu được dung dịch A
a, tính thành phần phần trăm về khối lượng trong hỗn hợp đầu
b tính C% các chất trong dung dịch A
mong các bạn nhiệt tình đưa ra các lời giải cho mình với , càng nhanh càng tốt ak
Cảm ơn các bạn rát nhiều.
Bài 1) PTHH: CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Số mol của CuO là: 4 : 80 = 0,05 (mol)
Số mol của H2SO4 là: 0,05 . 1 = 0,05 (mol)
Khối lượng chất tan H2SO4 là: 0,05 . 98 = 4,9 gam
a) Khối lượng dung dịch H2SO4 là:
4,9 : 4,9% = 100 (gam)
Khối lượng CuSO4 tạo thành là: 0,05 . 160 = 8gam
Sau đó áp dụng định luật bảo toàn khối lượng để tính khối lượng dung dịch CuSO4 bằng cách tính tổng khối lượng các chất phản ứng ( Không trừ đi khối lượng nước ) từ đó ta được : Khối lượng của dung dịch CuSO4 là: 4 + 100 = 104 gam
C% dung dịch CuSO4 tạo thành là:
( 8 : 104 ) . 100% = 7,7%
Bài 2) PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 ↑
Số mol của Fe là: 0,56 : 56 = 0,01(mol)
Số mol của H2 là: 0,01 . 1 = 0,01 (mol)
Thể tích hiđrô sinh ra là: 0,01 . 22,4 = 0,224 lít
b) Số mol của H2SO4 là: 0,01 . 1 = 0,01 mol
Khối lượng của H2SO4 là; 0,01 . 98 = 0,98 gam
Khối lượng dung dịch H2SO4 là:
0,98 : 19,6% = 5 (gam)
áp dụng định luật bảo toàn khối lượng :
Khối lượng dung dịch muối là:
5 + 0,56 - 0,02 = 5,54 (gam)
Khối lượng chất tan FeSO4 là: 0,01 . 152 = 1,52g
C% của dung dịch muối tạo thành là:
( 1,52 : 5,54 ) . 100% = 27,44%
bài 2: nFe=0,56:56=0,01mol
PTHH: Fe+H2SO4=> FeSO4+H2
0,01mol--0,01mol-->0,01mol-->0,01 mol
=> thể tíc H2 sinh ra V=0,01.22,4=0,224 ml
ta có mdd(FeSO4)=mFe+mH2SO4-mH2
=0,56-0,01.2-mH2SO4 (1)
ta có mdd (H2SO4)=\(\frac{0,01.98}{19,6}.100=5\)g
thay vào (1) ta được :'
mdd(FeSO4)=0,56-0,02+5=5,54g
=> C% FeSO4=\(\frac{0,01.152}{5,54}.100=27,4\%\)
Cho 2,32 gam Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20%.
a) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng
b) Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
Ta có: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2,32}{232}=0,01\left(mol\right)\)
a. PTHH: Fe3O4 + 4H2SO4 ---> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=4.n_{Fe_3O_4}=4.0,01=0,04\left(mol\right)\)
=> \(m_{H_2SO_4}=0,04.98=3,92\left(g\right)\)
Theo đề, ta có: \(C_{\%_{H_2SO_4}}=\dfrac{3,92}{m_{dd_{H_2SO_4}}}.100\%=20\%\)
=> \(m_{dd_{H_2SO_4}}=19,6\left(g\right)\)
b. Ta có: \(m_{dd_{SauPỨ}}=2,32+19,6=21,92\left(g\right)\)
Theo PT: \(n_{FeSO_4}=n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=n_{Fe_3O_4}=0,01\left(mol\right)\)
=> \(m_{FeSO_4}=0,01.152=1,52\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,01.400=4\left(g\right)\)
=> \(m_{SauPỨ}=1,52+4=5,52\left(g\right)\)
=> \(C_{\%_{SauPỨ}}=\dfrac{5,52}{21,92}.100\%=25,18\%\)
Cho 16g CuO tác dụng vừa đủ vs 100g dung dịch H2SO4
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng muối thu đc sau phản ứng
c) tính dung dịnh h2so4 đã tham gia phản ứng
d) tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 sau phản ứng
Bài này anh có hỗ trợ ở dưới rồi nha em!
nCuO=16/80=0,2(mol)
a) PTHH: CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
0,2___________0,2_____0,2(mol)
b) mCuSO4=160.0,2=32(g)
c) KL dung dịch H2SO4 tham gia p.ứ là đề bài cho 100(g)
d) mH2SO4=0,2.98=19,6(g)
=>C%ddH2SO4= (19,6/100).100=19,6%
Cho 16g CuO tác dụng vừa đủ vs 100g dung dịch H2SO4
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng muối thu đc sau phản ứng
c) tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 sau phản ứng
nCuO=16/80=0,2(mol)
a) PTHH: CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
0,2___________0,2_____0,2(mol)
b) mCuSO4=160.0,2=32(g)
c) mH2SO4=0,2.98=19,6(g)
=>C%ddH2SO4= (19,6/100).100=19,6%
Cho 3.2g CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 4.9% thu được CuSO4 và nước. Tính nồng độ % của dung dịch CuSO4 tạo thành.
Các tiền bối giúp đỡ ạ!
\(n_{CuO}=\dfrac{3,2}{80}=0,04\left(mol\right)\\
pthh:CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
0,04 0,04 0,04 0,04
\(m_{\text{dd}_{H_2SO_4}}=\dfrac{\left(0,04.36,5\right).100}{4,9}=29,79\left(g\right)\\
m_{\text{dd}_{CuSO_4}}=3,2+29,79-\left(0,04.2\right)=32,91\left(g\right)\\
C\%_{\text{dd}}=\dfrac{0,04.160}{32,91}.100\%=19,44\%\)
Hoà tan hoàn toàn 10,2 gam Al2O3 vào 200 gam dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ.
a/. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?
b/. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 cần dùng?
c/. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối tạo thành?
(khối lượng dung dịch sau phản ứng = khối lượng các chất ban đầu)
(Biết Al=27, O=16, H=1, S=32)